Cập nhật : 8:32 Thứ sáu, 15/9/2023
Lượt đọc: 157

Thông tin công khai về chất lượng giáo dục 2022-2023

Ngày ban hành: 15/9/2023Ngày hiệu lực: 15/9/2023
File đính kèm:
Nội dung:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

 Số: … /TB-THPTNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Kiến Thuỵ, ngày 15 tháng 9 năm 2023

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2022 – 2023

(Biểu mẫu 10 – Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 10

(CT2018)

Lớp 11

(CT2006)

Lớp 12

(CT2006)

Lớp …

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

947

357

360

256

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

 

325

(91.29%)

 

2956

(88.36%)

255

(99.61%)

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

31

(8.71%)

31

(9.25%)

1

(0.39%)

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

6

(1.79%)

 

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

2

(0.6%)

 

 

 

II

Số học sinh chia theo học lực

947

357

360

256

 

1

Giỏi/ Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

 

45

(12.64%)

67

(20%)

220

(85.94%)

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

195

(54.78%)

188

(56.12%)

36

(14.06%)

 

3

Trung bình/ Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

 

106

(29.78%)

73

(21.79%)

 

 

4

Yếu/Chưa đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

 

10

(2.81%)

7

(2.09%)

45

(12.64%)

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

944

356

332

256

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

99.1%

100%

 

a

Học sinh giỏi/HS xuất sắc(K10)

(tỷ lệ so với tổng số)

1

(0.28%)

287

(48.56%)

67

(20%)

220

(85.94%)

 

b

Học sinh tiên tiến/HS Giỏi(K10)

(tỷ lệ so với tổng số)

43

(12.08%)

163

(45,6%)

188

(56.12%)

36

(14.06%)

 

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

16

1,7%

10

2,8%

6

1,8%

0

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

2

0,21%

0

2

0,62%

0

 

4

Chuyển trường đến/ đi

(tỷ lệ so với tổng số)

10

1,2%

5

1,4%

5

1,9%

0

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

7

2%

5

1,9%

0

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

-

-

-

-

 

2

Cấp tỉnh/ thành phố

0

01

01

0

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

256

0

0

256

 

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

254

0

0

254

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh nam/ số học sinh nữ

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:                                                                                              HIỆU TRƯỞNG

- BGH, Các đoàn thể;

- Công khai bản tin;

- Đăng cổng thông tin điện tử;

- Lưu: VT.